- Hệ Thống Pipet Tự Động Assist Plus
- PIPETBOY pro
- Pipet Cơ Đơn Kênh: Integra
- Thiết bị chuẩn bị môi trường - đổ đĩa tự động
- Máy đọc MIC VIZION
- Máy Đo Độ Đục - Sensititre Nephelometer
- Tủ Sấy OMH
- Tủ Sấy OMS
- Tủ Sấy OGS
- Tủ Sấy OGH
- Tủ ấm lạnh: IR 250
- Tủ ấm lạnh: IMP180
- Tủ Ấm IMH180-S
- Tủ Ấm IGS 100
- Máy luân nhiệt PCR SimpliAmp
- HỆ THỐNG KIỂM NGHIỆM ATTP REAL-TIME PCR QUANTSTUDIO 5
- Cân Pha Loãng mẫu tự động
- Kit định danh Listeria mono
- TỦ LẠNH ÂM SÂU 700L
- Quanti - Cult (Chủng chuẩn định lượng)
- Culti-Loops (chủng chuẩn định tính)
- R21050 COAGULASE PLASMA
- Thermo Scientific™ Dry-Bags™ Buffer Peptone Water
- Chai ly tâm nhựa 1000ml Nalgene PPCO
- Phễu lọc môi trường chân không 1000ml
- Hôp đông lạnh tế bào Mr. Frosty™
- Máy hút dịch VACUSIP
- Máy hút dịch VACUSAFE
- Đĩa 96 giếng nuôi cấy tế bào
- TỦ LẠNH ÂM SÂU 477L
Lượt truy cập: 989731 |
Đang truy cập: 3 |
CM0325: PLATE COUNT AGAR TRYPTONE GLUCOSE YEAST AGAR
PLATE COUNT AGAR
TRYPTONE GLUCOSE YEAST AGAR
Code: CM0325
Môi trường dùng để định lượng vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn luôn và mẫu nước
Thành phần |
g/lit |
Tryptone |
5.0 |
Yeast extract |
2.5 |
Glucose |
1.0 |
Agar |
9.0 |
pH 7.0 ± 0.2 ở 25°C |
|
Hướng dẫn sử dụng
Thêm 17.5g môi trường vào 1 lit nước cất. Đun kết hợp khuấy đều cho đến khi tan hoàn toàn, trộn đều và phân phối vào dụng cụ chứa. Hấp khử trùng ở 121°C trong 15 phút.
Mô tả sản phẩm
Môi trường Plate Count Agar tương đương với môi trường khuyến cáo của APHA và PHLS, ISO để đếm các vi sinh vật trong thực phẩm.
Phương pháp APHA bao gồm việc chuẩn bị đổ đĩa sử dụng các mẫu đã pha loãng, và đếm khuẩn lạc sau khi ủ. Ủ đĩa trong 48 giờ ở 32 °C hoặc 35°C theo tiêu chuẩn. Cho định lượng các vi sinh vật với yêu cầu nhiệt độ khác, đĩa thạch vi sinh vật cũng có thể được ủ trong 7-10 ngày ở 5-7°C: 3-5 ngày ở 20°C; trong 2-3 ngày ở 45°C, hoặc 48 giờ ở 55°C. Xem công bố APHA để biết chi tiết.
Các mẫu phải được thử theo phương pháp được mô tả trong tiêu chuẩn thích hợp.
Việc kiểm soát chất lượng của PCA bao gồm thử nghiệm theo ISO 11133: 2014.
Điều kiên bảo quản và hạn sử dụng
Bảo quản môi trường dạng bột ở 10-30°C và sử dụng đến ngày ghi trên nhãn.
Bảo quản môi trường đổ sẵn ở 2-8°C và sử dụng ngay.
Trạng thái
Môi trường dạng bột: dạng bột đồng nhất, màu vàng rơm.
Môi trường đổ sẵn: Gel màu vàng nhạt
Quản lý chất lượng
Đối chứng dương |
Kết quả dự tính |
Escherichia coli ATCC® 25922 * |
Phát triển tốt, khuẩn lạc màu vàng nhạt |
Đối chứng âm |
|
Đĩa không nuôi cấy |
Không thay đổi |
Quality Control
So sánh với các lô đã sử dụng trước đó bằng cách dùng mẫu sữa chưa tiệt trùng và tiệt trùng, ủ 32-35°C trong 48 giờ.
Khuyến cáo
Đảm bảo các tiến trình và môi trường đã sử dụng để thử nghiệm các sản phẩm sữa phù hợp với các quy định cần thiết của mỗi quốc gia.
Tài liệu tham khảo
1. American Public Health Association (1978) Standard Methods for the Examination of Dairy Products. 14th Edn. APHA Inc. Washington DC.2. PHLS Standard methods for the Microbial Examination of Food and Dairy Samples (1999) Aerobic plate count at 30°C - F10 & F11. 3. International Organization for Standardization. ISO 4833 Parts 1 and 2, Microbiology of the food chain - Horizontal method for the enumeration of microorganisms.4. International Organization for Standardization. Microbiology of food and animal feeding stuffs -- Horizontal method for the enumeration of psychrotrophic microorganisms.
5. International Organization for Standardization. ISO 11133:2014 Microbiology of food, animal feed and water - Preparation, production, storage and performance testing of culture media.