- Hệ Thống Pipet Tự Động Assist Plus
- PIPETBOY pro
- Pipet Cơ Đơn Kênh: Integra
- Thiết bị chuẩn bị môi trường - đổ đĩa tự động
- Máy đọc MIC VIZION
- Máy Đo Độ Đục - Sensititre Nephelometer
- Tủ Sấy OMH
- Tủ Sấy OMS
- Tủ Sấy OGS
- Tủ Sấy OGH
- Tủ ấm lạnh: IR 250
- Tủ ấm lạnh: IMP180
- Tủ Ấm IMH180-S
- Tủ Ấm IGS 100
- Máy luân nhiệt PCR SimpliAmp
- HỆ THỐNG KIỂM NGHIỆM ATTP REAL-TIME PCR QUANTSTUDIO 5
- Cân Pha Loãng mẫu tự động
- Kit định danh Listeria mono
- TỦ LẠNH ÂM SÂU 700L
- Quanti - Cult (Chủng chuẩn định lượng)
- Culti-Loops (chủng chuẩn định tính)
- R21050 COAGULASE PLASMA
- Thermo Scientific™ Dry-Bags™ Buffer Peptone Water
- Chai ly tâm nhựa 1000ml Nalgene PPCO
- Phễu lọc môi trường chân không 1000ml
- Hôp đông lạnh tế bào Mr. Frosty™
- Máy hút dịch VACUSIP
- Máy hút dịch VACUSAFE
- Đĩa 96 giếng nuôi cấy tế bào
- TỦ LẠNH ÂM SÂU 477L
Lượt truy cập: 989733 |
Đang truy cập: 3 |
CM0333: CHOLERA MEDIUM TCBS
CHOLERA MEDIUM TCBS
Code: CM0333
Môi trường chọn lọc để phân lập vibrio gây bệnh.
Thành phần |
gm/litre |
Yeast extract |
5.0 |
Bacteriological peptone |
10.0 |
Sodium thiosulphate |
10.0 |
Sodium citrate |
10.0 |
Ox Bile |
8.0 |
Sucrose |
20.0 |
Sodium chloride |
10.0 |
Ferric citrate |
1.0 |
Bromothymol blue |
0.04 |
Thymol blue |
0.04 |
Agar |
14.0 |
pH 8.6 ± 0.2 ở 25°C |
Hướng dẫn sử dụng
Hòa tan 88g Trong 1 lit nước cất. Đun cho đến khi tan hoàn toàn. Không hấp khử trùng bằng nồi hấp. Đổ đĩa không cần gia nhiệt hoặc làm khô trước khi sử dụng.
Hình thái khuẩn lạc trên môi trường TCBS
Ủ 24 giờ ở 35°C.
Chủng vi sinh vật |
Khuẩn lạc |
Vibrio cholera and El Tor type |
Vàng, trơn, đường kính 2-3mm |
Vibrio parahaemolyticus |
Blue-green, đường kính 3-5mm |
Vibrio alginolyticus |
Vàng, đường kính 3-5mm |
Vibrio metschnikovii 10 |
Vàng, đường kính 3-4mm |
Vibrio fluvialis 11 |
Vàng, đường kính 2-3mm |
Vibrio vulnificus 12 |
Blue-green, đường kính 2-3mm |
Vibrio mimicus 13 |
Blue-green, đường kính 2-3mm |
Enterococcus species |
Vàng, đường kính 1mm |
Proteus species |
Vàng xanh, đường kính 1mm |
Pseudomonas species |
xanh, đường kính 1mm |
Một số chủng Aeromonas hydrophila phát triển tạo ra khuẩn lạc màu vàng nhưng Plesimonas shigelloides thường không phát triển tốt trên môi trường TCBS.
Yêu cầu kỹ thuật
Cấy trải mẫu phân trong môi trường tăng sinh ví dụ Alkaline Peptone Water lên bề mặt môi trường TCBS Cholera Medium. Ủ đĩa 18-24 giờ ở 35°C đối với mẫu lâm sàng hoặc nhiệt độ thấp hơn đối với mẫu môi trường.
Quá trình nuôi cấy trên môi trường TCBS nên được thử nghiệm nhanh sau khi lấy ra từ tủ ấm những khuẩn lạc màu vàng của Vibrio ví dụ Vibrio cholerae, bởi vì chúng có thể trở lại một màu xanh khi ở nhiệt độ phòng.
Điều kiện bảo quản và hạn sử dụng
Bảo quản môi trường dạng bột ở 10-30°C và sử dụng trước ngày khi trên nhãn.
Bảo quản môi trường đổ sẵn ở 2-80C.
Trạng thái
Môi trường dạng bột: màu rơm/xanh, dạng bột đồng nhất
Môi trường đổ sẵn: gel màu xanh.
Quản lý chất lượng
Đối chứng dương |
Kết quả mong muốn |
Vibrio furnissii NCTC 11218 |
Phát triển tốt, KL màu vàng |
Vibrio parahaemolyticus NCTC 10885 |
Phát triển tốt, KL màu xanh |
Đối chứng âm |
|
Escherichia coli ATCC® 25922 * |
Không phát triển |
Khuyến cáo
Việc xác định các loài vi khuẩn Vibrio khác nhau trên môi trường TCBS vừa là giả định và cần phải có thêm các thử nghiệm để xác nhận.
Khuẩn lạc màu vàng trên TCBS sẽ cho phản ứng oxidase không đạt yêu cầu.
Khuẩn lạc lấy từ TCBS ít và cho phản ứng kém trong các thử nghiệm huyết thanh ngưng kết. Nuôi cấy cấp 2 trên môi trường thạch dinh dưỡng là cần thiết trước khi thử nghiệm trên thanh ngưng kết có thể được thực hiện.
Một số chủng vi khuẩn Vibrio vulnificus sản xuất tốt hơn khi phục hồi ở 30 °C.
Tài liệu tham khảo.
1. Kobayashi T., Enomoto S., Sakazaki R. and Kuwahara S. (1963) Jap. J. Bacteriol. 18. 10-11, 387-311.
2. Nakanishi Y. (1963) Modern Media 9. 246.
3. McCormack W. M., DeWitt W. E., Bailey P. E., Morris G. K., Socharjono P. and Gangarosa E. J. (1974) J. Inf. Dis. 129. 497-500.
4. Morris G. K., Merson M. H., Huq I., Kibrya A. K. M. G. and Black R. (1979) J. Clin. Microbiol. 9. 79-83.
5. Nicholls K. M., Lee J. V. and Donovan T. J. J. Appl. Bact. 41. 265-269.
6. Taylor J. A. and Barrow G. I. (1981) J. Clin. Path. 34. 208-212
7. West P. A., Russek E., Brayton P. R. and Colwell P. R. (1982) J. Clin. Microbiol. 16. 1110-1116.
8. WHO Scientific Working Group (1980) Bull. WHO 58. 353-374.
9. Furniss A. L., Lee J. V. and Donovan T. J. (1978) The Vibrios. PHLS Monograph No. 11.
10. Lee J. V., Donovan T. J. and Furniss A. L. (1978) Int. J. Sys. Bact. 28. 99-111.
11. Lee J. V., Shread P., Furniss A. L. and Bryant T. N. (1981) J. Appl. Bact. 50. 73-94.
12. Farmer J. J. 111 (1979) The Lancet. 2. 903.
13. Davis B. R., Fanning G. R., Madden J. M., Steigerwall A. G., Bashford H. B., Smith H. L. and Brenner D. J. (1981) J. Clin. Microbiol. 14. 631-639.